Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
怨 oán
#A1: 怨 oán
◎ Hờn ghét, mang hận trong lòng.

係怨斉 丐𩯀恩斉𥿥絲 寅寅把吏意所𬑵丕

Hễ oán tày [bằng] cái tóc, ơn tày sợi tơ, dần dần trả lại. Ấy thửa vắn [sở đoản] vậy.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b