Phần giải nghĩa 忽 |
忽 hót |
|
#C2: 忽 hốt |
◎ Gom lại và bốc lên.
|
𪡉練忽洳苦辱陀改末每 Rửa ráy rén hót (hốt) nhơ, khó nhọc đà cải mặt mũi. Phật thuyết, 15a |
〇 蹅穭忽連 Đạp lúa hót (hốt) lên. Ngọc âm, 32a |
◎ Hoi hót: loay hoay khó nhọc.
|
請台𬚇𫗃畑𦝄𠻵灰忽砂丹𤒛𪹷 Thảnh thơi quạt gió đèn trăng, mảng hoi hót sa đan nấu nướng. Trương Lưu, 6a |
忽 hốt |
|
#A1: 忽 hốt |
◎ Kinh sợ, lo lắng.
|
𢀭𢀨𫽄忽庫䝨𫽄謳 Giàu sang chẳng hốt, khó hèn chẳng âu. Sô Nghiêu, 2b |
忽 hút |
|
#C2: 忽 hốt |
◎ Suýt soát.
|
計歳茄綿忽𦊚𨑮 文綿岌𡹞學綿𭈖 Kể tuổi nhà min hút bốn mươi. Văn min khấp khểnh, học min lười. Giai cú, 10b |