English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
盃固𠬠𢚸忠免孝 𥕄庄鈌染庄顛
Bui có một lòng trung lẫn hiếu. Mài chăng khuyết, nhuộm chăng đen.
Ức Trai, 25b
〇 𤽗天錫咍𥙩忠默蜍𤤰 𥙩廉默𢀦𠇮
Ngươi Thiên Tích hay lấy trung mặc thờ vua, lấy liêm mặc sửa mình.
Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b
〇 鋂銅鎛隊吝歆許 拖𢚸𡗶纏𪧚𠊛忠
Mũi đòng vác (đồng bác) đòi lần hăm hở. Đỡ lòng trời gìn giữ người trung.
Chinh phụ, 28a