Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
忠 trung
#A1: 忠 trung
◎ Một lòng một dạ với bề trên, với dân với nước.

盃固𠬠𢚸忠免孝 𥕄庄鈌染庄顛

Bui có một lòng trung lẫn hiếu. Mài chăng khuyết, nhuộm chăng đen.

Ức Trai, 25b

𤽗天錫咍𥙩忠默蜍𤤰 𥙩廉默𢀦𠇮

Ngươi Thiên Tích hay lấy trung mặc thờ vua, lấy liêm mặc sửa mình.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b

鋂銅鎛隊吝歆許 拖𢚸𡗶纏𪧚𠊛忠

Mũi đòng vác (đồng bác) đòi lần hăm hở. Đỡ lòng trời gìn giữ người trung.

Chinh phụ, 28a