Phần giải nghĩa 心 |
心 tăm |
|
#C2: 心 tâm |
◎ Tăm tích: dấu vết nơi ở hoặc nguồn gốc sự tình.
|
梅生𥢆胣𢪀 胋𠻀傳𱍸別心跡耒 Mai sinh riêng dạ nghĩ thầm. Đêm dò chuyện ấy, biết tăm tích rồi. Nhị mai, 14b |
〇 別心跡𦓡𢲛朱𫥨 Biết đâu tăm tích mà dò cho ra. Thạch Sanh, 15b |
◎ Tối tăm: mịt mù, thiếu ánh sáng.
|
押庄特時遣哿喡 咍包茹囚 仍𱺵最心汿洩 Ép chẳng được thì khiến cả và hai vào nhà tù, những là tối tăm dơ dáy. Ông Thánh, 5a |
〇 庙[祠]咏𢽙 如詞 最心渚𤑟冲蜍神之 Miếu từ vắng vẻ như tờ. Tối tăm chưa rõ trong thờ thần chi. Dương Từ, tr. 16 |
心 tâm |
|
#A1: 心 tâm |
◎ Trỏ lòng dạ, tấm lòng.
|
善根於在𢚸些 𫳘心箕買朋𠀧𫳘才 Thiện căn ở tại lòng ta. Chữ “tâm” kia mới bằng ba chữ “tài”. Truyện Kiều, 68b |
〇 舘浪恄役尋抛 恄荄 恄䔲恄細心 Quán rằng: Ghét việc tầm phào. Ghét cay ghét đắng, ghét vào tới tâm. Vân Tiên C, 13a |
〄 Vàng tâm: một loại gỗ tốt, ruột gỗ màu vàng.
|
或𱺵 枯櫗或𫜵黄心 Hoặc là gỗ mít, hoặc làm vàng tâm. Ngọc âm, 49b |
#C1: 心 tâm |
◎ Tâm ngẩm: nham hiểm, mưu mô.
|
黄嵩 涓態箴 外呻𠯦𠰘𥪝心儼𢚸 Hoàng Tung quen thói đâm châm. Ngoài thơn thớt miệng, trong tâm ngẩm lòng. Nhị mai, 54a |
◎ Tâm tấm: lấm tấm, lốm đốm.
|
𦟐𧺃紅紅心𬌓𦢞花 Má đỏ hồng hồng tâm tấm rỗ hoa. Lý hạng B, 181b |
心 tim |
|
#A2: 心 tâm |
◎ Bộ phận hình khối, trung tâm của hệ tuần hoàn ở người và động vật.
|
𪮏卞{波來}心肝那 Tay bèn bươi (bới) tim gan nạ. Phật thuyết, 11a |