Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
徎 rình
#F2: sách 彳⿰呈 trình
◎ Rập rình: vẻ tấp nập, rộn ràng.

氷控𠄩𲈾無𪞷𫃡徎

Băng xăng hai cửa vô ra rập rình.

Dương Từ, tr. 36