Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
役 dịch
#A1: 役 dịch
◎ Như 𭛣 dịch

所㝵𥪞州𠺥役嬰衛時㛪𪠞𫯳 衛時𡞕台

Thửa người trong châu chịu dịch: Anh về thì em đi, chồng về thì vợ thay.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 14b

役 diếc
#C2: 役 dịch
◎ Như 亦 diếc

役娘仍[种]巴蜍悁身

Diếc nàng: Những giống bơ thờ quen thân.

Truyện Kiều, 36b

役 việc
#A2: 役 dịch
◎ Như 𭛣 việc

商周伴𪧘各諸堆 舍另身閒 課役耒

Thương Chu bạn cũ các chưa đôi [đôi hồi, hỏi han]. Xá lánh thân nhàn thuở việc rồi [xong xuôi, rỗi rãi].

Ức Trai, 4b

〄 Sự thể, sự tình, vấn đề.

役妸它㐌 弄庄討某𱒁

Việc gả đà đã [xong], lòng chẳng thảo mới ra [lộ ra].

Phật thuyết, 22a

併排律妬論低 固 𠀧𤾓两役尼買吹

Tính bài lót đó luồn đây. Có ba trăm lạng việc này mới xuôi.

Truyện Kiều, 13b