Phần giải nghĩa 彷 |
彷 phảng |
|
#A1: 彷 phảng |
◎ Phảng phất: lay động, xao động, loáng thoáng.
|
𣈜遲彷彿魂蝴蝶 𣈘𥃱麻恾㗂子規 Ngày chầy phảng phất hồn hồ điệp. Đêm nhắp mơ màng tiếng tử quy. Hồng Đức, 10a |
〇 魂花彷拂𦟐紅𰛻汀 Hồn hoa phảng phất, má hồng lênh đênh. Thiên Nam, 80a |
〇 固欺嚈月嘲花 楼𣘈彷彿𲈾伽𱢻𦝄 Có khi ướm nguyệt trêu hoa. Lầu son phảng phất cửa già gió trăng. Phan Trần, 20b |
〇 𦖑彷彿𦲿梧桐𣳔 没𦲿梧𩙻 Nghe phảng phất lá ngô đồng rụng. Một lá ngô bay. Ca trù, 2a |
〄 Phảng phất: thoang thoảng đưa tới, lan tỏa.
|
拯沛味世間所咍彷彿丕 Chẳng phải mùi thế gian thửa hay phảng phất vậy. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 56a |