Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
彭 bành
#C1: 彭 bành
◎ Cái yên rộng đặt lên lưng voi để ngồi.

象架号𱺵彭㺔

“Tượng giá”: hiệu [gọi] là bành voi.

Ngọc âm, 48b

彭勝𨕭𦝄嵬聖帝 鐘捧󰡎古道賢碎

Bành thắng trên lưng ngôi thánh đế. Chuông bòng [đeo] dưới cổ đạo hiền tôi.

Hồng Đức, 55a

彭 phình
#C2: 彭 bành
◎ Phồng ra, to bè.

厨󰞺扒孛顛茌 小彭 䏾𥺊師皮䏧蒌

Chùa nát bắt [khiến] Bụt đen sì. Tiểu phình bụng gạo, sư phì da rau.

Sơ kính, 31b