Phần giải nghĩa 形 |
形 hình |
|
#A1: 形 hình |
◎ Thể chất, thân mình. Dáng vẻ, bộ dạng.
|
聖初達宁𫀅形 𥙩傍𫜵𱻊𥙩命𬈋先 Thánh xưa đặt chữ xem hình. Lấy bàng làm nghĩa, lấy mình làm tên. Ngọc âm, Tựa, 1a |
〇 㝵召累柴𱍸如蔑𱠑坦於𪮏署悶𫜵形𱜢時𫜵形𱍸 Người chịu lụy thầy ấy như một nắm đất ở tay thợ, muốn làm hình nào thì làm hình ấy. Bà Thánh, 2b |
〇 煉形脱殼闭𥹰 化身類物俸𢧚𠊛 Luyện hình thoát xác bấy lâu. hoá thân loài vật bỗng đâu nên người. Thiên Nam, 117a |
〇 𠸦朱𡥵造寔才 窖鑿𢧚形丐桧搓 Khen cho con tạo thực tài. Khéo tạo nên hình cái cối xay. Yên Đổ, 4b |
〄 Tình trạng, cảnh tượng.
|
形溪𱐭𡶀𧵆賖 𦄵傕吏𫄑𥰊駝吏髙 Hình khe thế núi gần xa. Đứt thôi lại nối, thấp đà lại cao. Chinh phụ, 6a |
〄 Có vẻ như, dường như.
|
𡄎𦋦朱技如形𡥵奔 Gẫm ra cho kĩ như hình con buôn. Truyện Kiều, 19a |
〇 功𡢻捌悲形主𨅺 Công nợ bét be hình chúa Chổm. Giai cú, 12a |
〇 身仙身鴝𫥨形醜𨔈 Thân tiên thân cú ra hình xấu chơi. Lý hạng, 50a |