Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
当 đương
#A1: 當 → 当 đương
◎ Tiếng trỏ thời gian hiện tại.

𣃣澄 当六初更 𥘪𪞷体俸清𱜞边𫯝

Vừa chừng đương (đang) lúc sơ canh. Ngó ra thấy bóng trăng thanh bên trời.

Dương Từ, tr. 28