Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
彊 càng
#C2: 彊 cương
◎ Tiếng trỏ mức độ tăng thêm.

𢚸怒駭群 愁駭促 蹎箕彊珥𨀈彊疎

Lòng nọ hãy còn, sầu hãy xóc. Chân kia càng nhẹ, bước càng thưa.

Hồng Đức, 21a

彊荄𠯪𡗋 彊冤債𡗉

Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều.

Truyện Kiều, 50a

彊 cưỡng
#C2: 彊 cương
◎ Như 强 cưỡng

柳鎫坤彊陣東風 嘆咀𱜢埃 几透共

Liễu mềm khôn [không thể] cưỡng trận đông phong. Than thở nào ai kẻ thấu cùng.

Hồng Đức, 69a