Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
强 càng
#C2: 强 cường
◎ Như 強 càng

所腰蒸几士丕 苦麻拯諂窮 𡲤强駢

Thửa yêu chưng kẻ sĩ vậy: Khó [nghèo] mà chẳng xiểm [nịnh nọt], cùng vả càng bền.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 64b

强 cường
#A1: 强 cường
◎ Dâng cao, dâng trào.

行𪀄[伍]欺船杜 彙月𫧧課渃强

Hàng chim ngủ khi thuyền đỗ. Vầng (vừng) nguyệt lên thuở nước cường.

Ức Trai, 17a

强 cưỡng
#A1: 强 cưỡng
◎ Không thuận theo, cố làm khác đi cho được theo ý mình.

𠦳琰𫀅𩄲汝圭 拯除𢶒印强嗔𧗱

Ngàn dặm xem mây nhớ quê. Chẳng chờ cởi ấn, cưỡng xin về.

Ức Trai, 52a

强 gượng
#A2: 强 cưỡng
◎ Khẽ, nhẹ nhàng.

情書蔑幅封群謹 𫗃尼 𱏫强𩦓𫀅

Tình thư một bức phong còn kín. Gió nơi đâu gượng mở xem.

Ức Trai, 73b

强 ngượng
#C2: 强 cưỡng
◎ Thẹn, xấu hổ.

󰬷娘拱伴禅僧 𦋦𠓨强󰘚 呐𫧇𪿒調

Vả nàng cũng bạn thiền tăng. Ra vào ngượng mặt, nói năng ngại điều.

Phan Trần, 10b