Phần giải nghĩa 式 |
式 thắc |
|
#C2: 式 thức |
◎ Thắc mắc: Như 弋 thắc
|
払添式默中𢚸 㐌花 柳陣吏風霜回 Chàng thêm thắc mắc trong lòng. Đã hoa liễu trận, lại phong sương hồi. Sơ kính, 27b |
式 thức |
|
#C1: 式 thức |
◎ Dáng, vẻ, màu.
|
𩄲𠄼式𩂏撫殿堯 𡶀𠦳層 扃孤塘蜀 Mây năm thức che phủ điện Nghiêu. Núi ngàn tầng quanh co đường Thục. Hoa Yên, 31b |
〇 燕衣 襖染式顛 “Yên y”: áo nhuộm thức đen. Ngọc âm, 19a |
〇 𠄼式批批𡓋鳳𨷑 Năm thức phây phây đuôi phượng mở. Ức Trai, 77a |
〇 花芙蓉𤀒湥霂 梗楊柳拂式𤐜 Hoa phù dung rỏ (nhỏ) giọt móc. Cành dương liễu phất thức khói. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29a |
〇 式𫯝錦𱱇別包 𨕭梗𪀄呐 𬺗𬇚𩵜唭 Thức trời gấm trải biết bao. Trên cành chim nói, dưới (xuống) ao cá cười. Vân Tiên C, 9a |
◎ Không ngủ. Tỉnh dậy sau giấc ngủ.
|
拯𦣰 式曳裊𠀧更 Chẳng nằm thức dậy nẻo [vào lúc] ba canh. Ức Trai, 53a |
〇 𪻟直式麻排泣歇羣臣 Vua chợt thức mà vời khắp hết quần thần. Cổ Châu, 8b |
〇 棱箕布榖群𣅙𪢊 廊怒農夫㐌式𦣰 Rừng kia bồ cốc còn khuya gióng. Làng nọ nông phu đã thức nằm. Hồng Đức, 8a |
〇 式入想汝 婁台婁台 鄰𠭤陳濁 Thức nhắp tưởng nhớ. Lâu thay, lâu thay! Trăn trở trằn trọc. Thi kinh, I, 3a |
〇 虐頭蔑祝 式𬰢𡗶覩㐌𠀧巢 Ngước đầu một chốc thức, mặt trời đỏ đã ba sào. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 17b |
〇 僑公式曳𨀈𦋦 𦖑昆嘆咀㤕𢚷 𢚸鐄 Kiều công thức dậy bước ra. Nghe con than thở xót xa lòng vàng. Vân Tiên C, 34b |