Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
廢 phế
#A1: 廢 phế
◎ Suy thoái, tàn tạ.

㳥泣廢興𥋳沕遁 鐘回 今古𦗏亘毛

Sóng rập phế hưng coi vẫn rộn. Chuông hồi kim cổ lắng càng mau.

Xuân Hương B, 14a