Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
府 phủ
#A1: 府 phủ
◎ Dinh cơ, biệt thự của các nhà quyền quý.

府紫自𣈜特審縁 達󱙻買噲妸貂蟬

Phủ tía từ ngày được thắm duyên. Đặt tên mới gọi ả Điêu Thuyền.

Hồng Đức, 18a

典城府哿竜侯𠓨𫏾

Đến thành phủ cả, Long hầu vào trước.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 12b

〄 Cơ quan chuyên trách ở triều đình.

﨤欺𡗉役苳荄亂𥪝𠀧府賊外𦊚方

Gặp khi nhiều việc chông gai. Loạn trong ba phủ, giặc ngoài bốn phương.

Đại Nam, 54a

◎ Khu vực hành chính ở địa phương, dưới cấp tỉnh.

歳𠄩𱑕 𥙩 蔭吒補朱蔑職府建興

Tuổi hai mươi, lấy ấm cha bổ cho một chức phủ Kiến Hưng.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a

噠𫜵府縣社村 固澫固坊固寨固庄

Đặt làm phủ, huyện, xã, thôn. Có vạn, có phường, có trại, có trang.

Thiên Nam, 52b

𤾓𢆥翁府永詳喂 丐𡢻 󰬾生㐌者耒

Trăm năm ông phủ Vĩnh Tường ôi. Cái nợ ba sinh đã giả rồi.

Xuân Hương B, 7a