Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
庒 chăng
#C2: 莊 → 庒 trang
◎ Như 庄 chăng

盃固蔑念庒女豸 道濫昆 免道濫碎

Bui [duy chỉ] có một niềm chăng nỡ trễ. Đạo làm con lẫn [cùng với] đạo làm tôi.

Ức Trai, 4b

臺𦎛𤐝典𨁪䕯朱庒

Đài gương soi đến dấu bèo cho chăng.

Truyện Kiều, 7b

庒 chẳng
#C2: 莊 → 庒 trang
◎ Như 庄 chẳng

庒沛吳庒沛些 頭辰逐 𱲪袄空邪

Chẳng phải Ngô, chẳng phải ta. Đầu thì trọc lóc, áo không tà.

Xuân Hương B, 11b

𤯨辰情庒𥢆埃 窖台托𫴋𦋦𠊛 情空

Sống thì tình chẳng riêng ai. Khéo thay thác xuống ra người tình không.

Truyện Kiều, 2b

粓庒冷羮庒唁 嚙嚙催歇窖 坤弹𱙘

Cơm chẳng lành, canh chẳng ngon. Xỉa xỉa thôi hết khéo khôn đàn bà.

Trinh thử, 18a

拱庒𢀭麻拱庒𢀨 庒𤷍庒󱩎 只香香

Cũng chẳng giàu mà cũng chẳng sang. Chẳng gầy chẳng béo, chỉ nhàng nhàng.

Quế Sơn, 35a

孛庒噡咹𠷯魔

Bụt chẳng thèm ăn mày ma.

Nam lục, 4b