Phần giải nghĩa 庒 |
庒 chăng |
|
#C2: 莊 → 庒 trang |
◎ Như 庄 chăng
|
盃固蔑念庒女豸 道濫昆 免道濫碎 Bui [duy chỉ] có một niềm chăng nỡ trễ. Đạo làm con lẫn [cùng với] đạo làm tôi. Ức Trai, 4b |
〇 臺𦎛𤐝典𨁪䕯朱庒 Đài gương soi đến dấu bèo cho chăng. Truyện Kiều, 7b |
庒 chẳng |
|
#C2: 莊 → 庒 trang |
◎ Như 庄 chẳng
|
庒沛吳庒沛些 頭辰逐 𱲪袄空邪 Chẳng phải Ngô, chẳng phải ta. Đầu thì trọc lóc, áo không tà. Xuân Hương B, 11b |
〇 𤯨辰情庒𥢆埃 窖台托𫴋𦋦𠊛 情空 Sống thì tình chẳng riêng ai. Khéo thay thác xuống ra người tình không. Truyện Kiều, 2b |
〇 粓庒冷羮庒唁 嚙嚙催歇窖 坤弹𱙘 Cơm chẳng lành, canh chẳng ngon. Xỉa xỉa thôi hết khéo khôn đàn bà. Trinh thử, 18a |
〇 拱庒𢀭麻拱庒𢀨 庒𤷍庒 只香香 Cũng chẳng giàu mà cũng chẳng sang. Chẳng gầy chẳng béo, chỉ nhàng nhàng. Quế Sơn, 35a |
〇 孛庒噡咹𠷯魔 Bụt chẳng thèm ăn mày ma. Nam lục, 4b |