Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
庐 lờ
#C2: 廬 → 庐 lư
◎ Lờ khờ (lừ khừ): vẻ đờ đẫn, khù khờ.

世仍唭些浪打踈 曳和俸󰞺庐居

Thế [người đời] những cười ta rằng đứa thơ [ngây thơ]. Dại hoà vụng, nết (nét) lờ khờ (lừ khừ).

Ức Trai, 32a

庐 lừa
#C2: 廬 → 庐 lư
◎ Như 卢 lừa

功名𱹮[䋘]𫅷屡 造化冬庐 𥙩制

Công danh dây trói già lú. Tạo hoá đong lừa lấy (trẻ?) chơi.

Ức Trai, 36b