English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
世仍唭些浪打踈 曳和俸庐居
Thế [người đời] những cười ta rằng đứa thơ [ngây thơ]. Dại hoà vụng, nết (nét) lờ khờ (lừ khừ).
Ức Trai, 32a
功名𱹮[䋘]𫅷屡 造化冬庐 𥙩制
Công danh dây trói già lú. Tạo hoá đong lừa lấy (trẻ?) chơi.
Ức Trai, 36b