Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
幼 ấu
#A1: 幼 ấu
◎ Trẻ thơ.

𡥵𫢩駭群踈幼 仍矇浪父母壽長

Con nay hãy còn thơ ấu. Những mong rằng phụ mẫu thọ trường.

Thạch Sanh, 7b

#C1: 幼 ấu
◎ Loài cây ở ao hồ, củ màu đen, có góc nhọn.

固種默丕沈仍蘿幼

Có giống mặc vậy, chằm những lá ấu.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 16b