Phần giải nghĩa 幹 |
幹 cán |
|
#A1: 幹 cán |
◎ Cái tay cầm ở một số đồ vật.
|
擼捤撅𣰴擒 蔑幹 冉牟襊錦𨇜𤾓調 Trỏ vẫy quạt lông cầm một cán. Nhiệm mầu túi gấm đủ trăm điều. Hồng Đức, 75a |
〇 突突幹旗旄 Đuột đuột cán cờ mao. Thi kinh, II, 34b |
〇 幹斤造化淶𡘮 𠰘襊 乾坤托吏耒 Cán cân tạo hoá rơi đâu mất. Miệng túi càn khôn thắt lại rồi. Xuân Hương B, 7b |