English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
奴𱍸阿難并[仍]大竜王 鬼神
No [khi, lúc] ấy A Nan sánh những đại chúng, long vương, quỷ thần.
Phật thuyết, 30b
浪貴 辰𠄼諫固𠀧 只𠊛淑女并空𫥨
Rằng quý thì năm gián có ba. Chỉ người thục nữ tính không ra.
Xuân Hương, 4b - Chiêu Hổ họa
〇 䏾怒并㐌仃如世 卯怒𫜵埃𢪀朱𬎷
Bụng nó tính đã đành như thế. Mẹo nó làm ai nghĩ cho ra.
Huyết thư, tr. 2