Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
并 sánh
#A2: 並 → 并 tịnh
◎ Cùng với.

奴𱍸阿難并[仍]大󰕛竜王 鬼神

No [khi, lúc] ấy A Nan sánh những đại chúng, long vương, quỷ thần.

Phật thuyết, 30b

并 tính
#C1: 并 tính
◎ Suy nghĩ, cân nhắc sự việc. Đo đếm.

浪貴 辰𠄼諫固𠀧 只𠊛淑女并空𫥨

Rằng quý thì năm gián có ba. Chỉ người thục nữ tính không ra.

Xuân Hương, 4b - Chiêu Hổ họa

䏾怒并㐌仃如世 卯怒𫜵埃𢪀朱𬎷

Bụng nó tính đã đành như thế. Mẹo nó làm ai nghĩ cho ra.

Huyết thư, tr. 2