Phần giải nghĩa 幅 |
幅 bậc |
|
#C2: 幅 phúc |
◎ Như 北 bậc
|
隊尼風景𠸟台閉 酉幅公侯 伴特𱜢 Đòi nơi phong cảnh vui thay bấy. Dẫu bậc công hầu bạn được nao. Sô Nghiêu, 5a |
幅 bức |
|
#A2: 幅 phúc |
◎ Như 堛 bức
|
幀張壁奈之幅 Tranh trưng (trương) vách, nài chi bức. Ức Trai, 38a |
〇 𱱇𠄩吝𬕩戈幅墻觥約 𬏓𱑕丈 Trải hai lần giậu (rào), qua bức tường quanh, ước vài mươi trượng. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b |
〇 幅幀雲狗𦘧𠊛桑滄 Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương. Cung oán, 3a |
〇 隻𱍷貝幅詞 𩄲 緣尼時𡨹物尼𧵑終 Chiếc thoa với bức tờ mây. Duyên này thì giữ, vật này của chung. Truyện Kiều, 16a |
〇 𩙌金風𠺙律幅 𫷊衢 Gió kim phong thổi lọt bức chăn cù. Ca trù, 13a |
幅 vức |
|
#C2: 幅 phúc |
◎ Vuông vức: Như 畐 vức
|
𱽐幅本皮𱺵密 案嵬 Vuông vức bốn bề là mặt án ngôi. Ngọc âm, 50b |