Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
幀 tranh
#F2: cân 巾⿰貞 trinh
◎ Như 󱳷 tranh

幀張壁 奈之幅 亭賞 蓮能固間

Tranh trưng (trương) vách, nài chi bức. Đình thưởng sen hay có gian.

Ức Trai, 38a

𱪵蘧燶𤍇事𠁀 幅幀雲 狗𦘧𠊛桑滄

Lò cừ nung nấu sự đời. Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương.

Cung oán, 3a

𨕭案筆架書同 惔情𱥺幅幀 松撩𨕭

Trên yên bút giá thư đồng. Đạm thanh một bức tranh tùng treo trên.

Truyện Kiều, 9a