English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
幀張壁 奈之幅 亭賞 蓮能固間
Tranh trưng (trương) vách, nài chi bức. Đình thưởng sen hay có gian.
Ức Trai, 38a
〇 𱪵蘧燶𤍇事𠁀 幅幀雲 狗𦘧𠊛桑滄
Lò cừ nung nấu sự đời. Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương.
Cung oán, 3a
〇 𨕭案筆架書同 惔情𱥺幅幀 松撩𨕭
Trên yên bút giá thư đồng. Đạm thanh một bức tranh tùng treo trên.
Truyện Kiều, 9a