Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
帽 mào
#A2: 帽 mão
◎ Như 𬚱 mào

𨎠固𧋻𨱽𱑕丈 𩺩碧帽覩𬈗 麻移𪠞邊北

Trước có rắn dài mươi trượng, vảy biếc mào đỏ, nổi mà dời đi bên Bắc.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 17b

帽 mão
#A1: 帽 mão
◎ Mũ đội đầu.

体蔑㝵襖帽極𡨧 自称浪官 大夫户石

Thấy một người áo mão cực tốt, tự xưng rằng quan đại phu họ Thạch.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 49a

帽 mũ
#A2: 帽 mạo
◎ Như 𢃱 mũ

𡞕師懺所朱師 襖顛長𤽸帽 盧齊𥯰底師暢怯兵兵

Vợ sư sắm sửa cho sư. Áo đen tràng trắng, mũ lư tày giành. Để sư sướng kiếp bành banh (bình binh).

Hợp thái, 35b

𨷶禹󰬾𠦳㳥𧿆戈 埃疑帽襖𦥃蚆蚆

Cửa Vũ ba ngàn sóng nhảy qua. Ai ngờ mũ áo đến ba ba.

Giai cú, 13b