Phần giải nghĩa 帖 |
帖 thiếp |
|
#A1: 帖 thiếp |
◎ Tấm giấy nhỏ viết lời mời hoặc lời chúc mừng.
|
即𠱾迻帖𠶆払束生 Tức thì đưa thiếp mời chàng Thúc Sinh. Truyện Kiều B, 73a |
〄 Tờ giấy viết thư pháp.
|
𠸦浪 筆法㐌精 搊貝帖𬞕亭𱜢輸 Khen rằng: Bút pháp đã tinh. So vào với thiếp Lan Đình nào thua. Truyện Kiều B, 50b |
〇 梅生 停分别牢 欺𦋦曰帖欺𠓨𢯢花 Mai Sinh đành phận biết sao. Khi ra viết thiếp, khi vào sửa hoa. Nhị mai, 16a |
#C1: 帖 thiếp |
◎ Thầy thiếp: thầy cúng.
|
柴帖𱺵柴帖喂 鐘枚𲎚朱碎動𢚸 Thầy thiếp là thầy thiếp ơi. Nay chuông mai trống cho tôi động lòng. Hợp thái, 19b |
◎ Thiêm thiếp: vẻ mê man trong giấc ngủ.
|
唉群帖帖聀燶渚派 Hãy còn thiêm (thiếp) thiếp giấc nồng chưa phai. Truyện Kiều, 36b |
帖 xếp |
|
#C2: 帖 thiếp |
◎ Gấp lại, thu gọn lại.
|
𱥯座蓮𣼸唏香御 𠄼式𩄲封帖襖朝 Mấy toà sen rắc hơi hương ngự. Năm thức mây phong xếp áo chầu. Xuân Hương, 9b |