Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
希 he
#C2: 希 hy
◎ Hăm he: lăm le, dương oai đe dọa.

𠄩𡦂 功名庄感谷 蔑場恩怨仍歆希

Hai chữ công danh chăng cảm cốc. Một trường ân oán những hăm he.

Ức Trai, 17b

◎ Tôm he: loài tôm lớn ở biển.

𩵽希茄貢舌行胡消

Tôm he, cà cuống, thịt hành, hồ tiêu.

Ngọc âm, 18a

〄 Cá he: một loài cá biển.

宋公魚固号亇希 群饒吝耒宁欺𣳔曳

“Tống công ngư” có hiệu cá he. Quần nhau lặn lội giữa khi dòng dài.

Ngọc âm, 57b

希 hê
#C2: 希 hy
◎ Hả hê: vui sướng, thỏa lòng.

聘禮𱺵既呵希󱩗唭

“Sính lễ” là cưới, hả hê vui cười.

Ngọc âm, 44b

希 hi
#C2: 希 hy
◎ Hi ha: tiếng thầy chùa ngân nga tụng kinh.

欺景欺銷欺𥬧𲇥 喠唏喠喜喠希哬

Khi cảnh, khi tiu, khi chũm chọe. Giọng hì, giọng hỉ, giọng hi ha.

Xuân Hương B, 12a

希 hoe
#C2: 希 hy
◎ Phai mờ, tan biến đi.

抅規世閉𦛌沃 曲考𬈋 之𢁑槐 𠄩𡦂功名庄感谷 蔑場恩怨仍散希

Co que thay bấy ruột ốc. Khúc khuỷu làm chi trái hòe. Hai chữ công danh chăng cảm cốc. Một phường ân oán những tan hoe.

Ức Trai, 17b

希 hơi
#C2: 希 hy
◎ Chất khí.

𱺵尾律㘨礼希

Là vỉ lót nồi lấy hơi.

Ngọc âm, 40a

〄 Tiếng thở. Động tĩnh.

弹󱎣朗浪赧希扒𧋃

Đàn trẻ lẳng lặng nín hơi bắt chuồn.

Ngọc âm, 60b

〄 Dáng vẻ, kích cỡ.

輕衣襖珥半希

“Khinh y”: áo nhẹ vắn hơi.

Ngọc âm, 19a

長箍辣穭止年灑曳 短箍辣𥡗半希

“Trường cô”: lạt lúa chẻ nên sợi dài. “Đoản cô”: lạt mạ vắn hơi.

Ngọc âm, 30b

〄 Mùi vị.

󰬥番𠳨月刀希桂 𱥯丿朝春劔蘂紅

Nhiều phen hỏi nguyệt đeo hơi quế. Mấy phút chiều xuân kiếm nhụy hồng.

Hồng Đức, 43a

〄 Chút ít.

僚𤍇希朱

Riêu nấu hơi chua.

Ngọc âm, 17a