Phần giải nghĩa 布 |
布 bó |
|
#C2: 布 bố |
◎ Lấy dây buộc quanh cho chặt.
|
檜𦷫𬨿油竹 布 琴迻𫗃默椿弹 Củi hái mây, dầu trúc bó. Cầm đưa gió, mặc thông đàn. Ức Trai, 33b |
〄 Vật thể rời được quấn buộc thành kiện.
|
蹅盎𩄲掩布檜 Đạp áng mây, ôm bó củi. Ức Trai, 16b |
〇 𫜵布𡮈𫜵布蘇 Làm bó nhỏ, làm bó to. Thi kinh, I, 4b |
布 bồ |
|
#C2: 布 bố |
◎ Chữ ghi tiếng phụ trước trong từ. Bồ cốc: loài chim nước.
|
棱箕布榖群𣅙𪢊 廊怒農夫㐌式𦣰 Rừng kia bồ cốc còn khuya gióng. Làng nọ nông phu đã thức nằm. Hồng Đức, 8a |
布 bố |
|
#C1: 布 bố |
◎ Người cha.
|
𫯳𬞺懞娘頭染鉑 昆餒哙布𠰘 輝鐄 Chồng cũ mong nàng đầu nhuốm bạc. Con nuôi gọi bố miệng hoe vàng. Xuân Hương, 14b |
〇 𱥺坊𧞿𧙟𡥵如布 Một phường rách rưới con như bố. Giai cú, 14a |
〇 榮報如布𡞕沛𱡉 Vênh váo như bố vợ phải đấm. Nam lục, 8a |
〇 布𡮠窖攄𥙩特媄 Bố mày khéo lừa lấy được mẹ bay. Lý hạng, 50b |
〄 Trỏ bậc vua quan.
|
𡗶生 几布牧民 蔑衰蔑盛事吝腀光 Trời sinh kẻ bố mục dân. Một suy một thịnh sự lần trôn quang. Thiên Nam, 130a |
布 vó |
|
#C2: 布 bố |
◎ Dụng cụ bắt cá, có gọng để mắc lưới.
|
罾肢 共布張𪡔 罾網底布抵甫拮[連] “Tăng chi”: gọng vó giương ra. “Tăng võng”: đáy vó để phô cất liền. Ngọc âm, 37a |
布 vú |
|
#C2: 布 bố |
◎ Hai bầu chứa sữa nơi ngực đàn bà.
|
咍布 朱奴所対渴 Hai vú cho no thửa đói khát. Phật thuyết, 14a |