English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𥙩𧵑𤄮𠅜巽麻 詵𥙩蒸士高𫅫𦑃鴻
Lấy của nhiều lời tốn mà săn lấy chưng sĩ cao bay cánh hồng.
Truyền kỳ, III, Đà Giang, 62b
約夷官㙮塘連 矯埃𠫾吏巽錢渡昂
Ước gì quan đắp đường liền. Kẻo ai đi lại tốn tiền đò ngang.
Lý hạng, 29a
〇 𢄂呂番巽功 舌𧵑 𠰘㗂𠊛唭嚕牢𢧚
Chợ rã [tan] phiên tốn công thiệt của. Miệng tiếng người cười rủa sao nên.
Lý hạng B, 198b