Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
左 rả
#C2: 左 tả
◎ Rả rích: tiếng mưa nhỏ hạt kéo dài.

箕󰠲竹 淚染輸 潇湘左滴湄毛更迡

Kìa đâu trúc lệ nhuốm thâu. Tiêu Tương rả rích mưa mau canh chầy.

Hoa tiên, 22a

左 tả
#A1: 左 tả
◎ Bên trái.

夢体𠄩丐𧋻交哏穿𠓨競𦠳腋邊左

Mộng thấy hai cái rắn giao cắn xuyên vào cạnh sườn dạ bên tả.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34a

座昂𠖰育重重 左核花榭 右宮玉堂

Toà ngang dãy dọc trùng trùng. Tả: cây hoa tạ, hữu: cung ngọc đường.

Trinh thử, 6b

#C1: 左 tả
◎ Tả tơi: rối tung, rách nát, tơi bời.

襜霓怒左 哉𫏾𫗄 襖羽箕𤇥𤍊󰮂𦝄

Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió. Áo vũ kia lấp ló trong trăng.

Cung oán, 5a

茹棦壁坦左哉 𦰤撩簾 湼竹𤷍𤗹䜹

Nhà tranh vách đất tả tơi. Lau treo rèm nát, trúc cài phên thưa.

Truyện Kiều, 58b

◎ Tất tả: vất vả, bận rộn.

哏𡳪 他𫧾𧵆賖 丐身必左如𱙘打蜂

Cắn đuôi tha trứng gần xa. Cái thân tất tả như bà đánh ong.

Trinh thử, 15b

石公𫜵𦉼 部倍 鐄必左

Thạch công làm ra bộ vội vàng tất tả.

Thạch Sanh, 6a

左 tã
#C2: 左 tả
◎ Mảnh vải bọc lót trẻ nhỏ.

錦䙀 糁左昆他

“Cẩm bằng”: tấm tã con thơ.

Ngọc âm, 20a