Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
嶷 ngực
#C1: 嶷 ngực
◎ Phần phía trước cơ thể người và động vật, từ cổ đến bụng.

𥙩𦀊𪤻𦀾所頭 𥙩錐焒㨂所眞 𪀄鷹𩛜 𠝺所嶷 𧋻蝮毒哏所䏾

Lấy dây da ràng thửa đầu, lấy dùi lửa đóng thửa chân. Chim ưng đói mổ thửa ngực, rắn phúc độc cắn thửa bụng.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 24a