Phần giải nghĩa 嶤 |
嶤 nghèo |
|
#C2: 嶢 → 嶤 nghiêu |
◎ Ở vào tình trạng bức bách, khó khăn, nguy nan.
|
𢚸𠊚似埃埃恪 事世平碁北北嶤 Lòng người tựa mặt, ai ai khác. Sự thế bằng cờ, bước bước nghèo. Ức Trai, 14a |
〇 荄䔲餒𢚸低𨻫𠹾 險嶤塘世帝須馭 Cay đắng nỗi lòng đây luống chịu. Hiểm nghèo đường thế đấy tua ngừa. Hồng Đức, 20b |
〇 倘𦥃𱥯層蓬島𨔍 矯謳𠀧達禹門嶤 Thẳng đến mấy tầng Bồng Đảo lạ. Kẻo âu ba đợt Vũ Môn nghèo. Hồng Đức, 25a |