Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
嶟 chon
#F2: sơn 山⿰尊 tôn
◎ Chon vót: cao vút.

蒸𡶀𬪄固𥒥 嶟󱠕

Chưng núi Nưa có đá chon vót.

Truyền kỳ, III, Na sơn, 16b

〄 Chon von: tình thế khó khăn, ngặt nghèo.

𦊚𨒒𢆥吏嶟𡻖 魏卯晋𧷺司馬刧󱠢

Bốn mươi năm lại chon von. Ngụy méo Tấn tròn, Tư Mã cướp ngôi.

Thiên Nam, 76a

〄 Chon von: cao mà trơ trọi.

嶟󰬽𦰟𡶀䏾𡗶岑 𣈜𣎃逍遥咤計𫷜

Chon von ngọn núi bóng trời sầm. Ngày tháng tiêu diêu sá kể năm.

Giai cú, 40a