Phần giải nghĩa 岧 |
岧 đèo |
|
#F2: sơn 山⿱召 triệu |
◎ Đường hẻm đi lại qua núi.
|
岧箕 𪤄怒𤋵油𤾰之 Đèo kia bãi nọ giãi dầu ngại chi. Sô Nghiêu, 1b |
〇 𱥺岧𱥺岧吏𱥺岧 𠸦埃窖𤳰景招蹽 Một đèo một đèo lại một đèo. Khen ai khéo vẽ cảnh cheo leo. Xuân Hương, 4b |
〇 渃溋𦖑𱦨 格𦝄岧 Nước duềnh nghe róc rách lưng đèo. Yên Đổ, 10b |
〇 溶𰝅 渃沚昂岧 馭𨅮𫴋𣷷船𨅹𨕭𡽫 Rung rinh nước chảy ngang đèo. Ngựa đua xuống bến, thuyền trèo lên non. Lý hạng, 6a |