Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
屹 gật
#C2: 屹 ngật
◎ Như 乞 gật

句文得意停㧪𭡏 𱔩𨢇𣟮媒𠤆 屹岣

Câu văn đắc ý đừng nguây nguẩy. Chén rượu mềm môi chớ gật gù.

Giai cú, 15b

屹 ngắt
#C2: 屹 ngật
◎ Như 𠖯 ngắt

盃群蔑准佛座 核撑屹屹庄損

Bui còn một chốn Phật toà, cây xanh ngắt ngắt chẳng tổn.

Cổ Châu, 17b

屹 ngất
#C2: 屹 ngật
◎ Như 𡴯 ngất

桃綿花𡨧 屹群生慧日森林

Đào mềm hoa tốt, ngất quần sinh tuệ nhật sâm lâm.

Cư trần, 22b

𩂟屹㗂鐘𡮈 𪤄滂𩄴𣘃𨱽

Mù ngất tiếng chuông nhỏ. Bãi phẳng bóng cây dài.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 20a

◎ Chất ngất: cao vút, dựng sừng sững.

臺買固高嵮屹 渃滝平濮濮

Đài mới có cao chất ngất. Nước sông bằng phắc phắc.

Thi kinh, II, 24b