Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
層 tầng
#A1: 層 tầng
◎ Bậc, lớp. Từng lớp chồng lên nhau.

庵高 庵𥰊達隊層 泣輕𠀧𡔔阻吏平

Am cao am thấp đặt đòi tầng. Khấp khểnh ba làn trở lại bằng.

Ức Trai, 8b

慘傷别𱥯𨒒層 𬑉拯燥渃𢚸庒𢢯𫯳

Thảm thương biết mấy mươi tầng. Mắt chẳng ráo nước, lòng chăng nguôi chồng.

Thiên Nam, 78b

𣳔𣳔 渃眜沚𣦍 綽𧗱安子㙮𡏦𫜵層

Ròng ròng nước mắt chảy ngay. Rước về Yên Tử tháp xây làm tầng.

Thiền tông, 17b

[棱]秋層碧扦紅 𦖑𫚳如弋𬌓𢚸晨昏

Rừng thu tầng biếc chen (xen) hồng. Nghe chim như nhắc tấm lòng thần hôn.

Truyện Kiều, 20a