Phần giải nghĩa 属 |
属 thuộc |
|
#C1: 屬 → 属 thuộc |
◎ Ghi nhớ nhập tâm.
|
尼𡥵属𥙩𫜵𢚸 𨪪外𬙞𫳘𨪪𥪞糝藝 Này con thuộc lấy làm lòng. Vành ngoài bảy chữ, vành trong tám nghề. Truyện Kiều, 26a |
〄 Quen biết, gần gũi (quen thuộc).
|
聖他𦊚湥淚情 別悁属改命特安 Thánh tha bốn giọt lệ tình. Biết đâu quen thuộc gửi mình được yên. Phan Trần, 4b |
〇 唩埃涓属渚曾 店𣅘唐突為蒸故𱜢 Ủa ai quen thuộc chửa từng. Đêm khuya đường đột vì chưng cớ nào. Trinh thử, 1b |