Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
屏 bánh
#C2: 屏 bình
◎ Bộ phận quay khi xe lăn trên đường.

𨕭步渚容蒸車𱡵屏 󰡎水渚共蒸險滝𨱽

Trên bộ chớ dong (dung) chưng xe vuông bánh. Dưới thuỷ chớ cùng chưng hiểm sông dài.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 33b

屏 bình
#A1: 屏 bình
◎ Bức mành che.

𱔩霞𫫺喠瓊漿 𦄂𦂛香論 屏𦎛䏾籠

Chén hà sánh giọng quỳnh tương. Dải the hương lộn, bình gương bóng lồng.

Truyện Kiều, 10a