English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
屍沉边𡶀𡧲𣷭 典准 龜洞
Thây chìm bên núi giữa bể, đến chốn quy động [hang rùa].
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 9a
〇 挹屍鄰哭蔑欺边塘
Ấp thây lăn khóc một khi bên đường.
Thiên Nam, 18b
〇 産屍無主边滝 𠓨 底妬吝崇埃台
Sẵn thây vô chủ bên sông. Đem vào để đó lận (lộn) sòng ai hay.
Truyện Kiều, 35a
〇 昆碎染病𡧲唐補屍
Con tôi nhuốm bịnh giữa đàng bỏ thây.
Vân Tiên C, 32b