Phần giải nghĩa 屋 |
屋 nóc |
|
#A2|C2: 屋 ốc |
◎ Như 𱝇 nóc
|
𩅹噴𩈘渃笛扃屋楼 Mưa phun mặt nước, địch quanh nóc lầu. Chinh phụ, 21a |
屋 óc |
|
#C2: 屋 ốc |
◎ Kêu, gọi. Gọi tên.
|
𮎦群拙伴䝨𱻊𬞺 名屋 刘平共伴書生 Anh còn chút bạn hiền nghĩa cũ. Danh óc (ốc) Lưu Bình cùng bạn thư sinh. Lưu Bình, 3b |
屋 ốc |
|
#A1: 屋 ốc |
◎ Nhà ở.
|
𢽼㗂啼月𢯦𫏾屋 𠬠行蕉𫗄秃外軒 Vài tiếng dế nguyệt lay trước ốc. Một hàng tiêu [chuối] gió thốc ngoài hiên. Chinh phụ, 17a |
〇 欺𩃳月征荣𫏾屋 𦖑𱓲㖫㗂 𠽖外軒 Khi bóng nguyệt chênh vênh trước ốc. Nghe vang lừng tiếng giục ngoài hiên. Cung oán, 9b |
#C1: 屋 ốc |
◎ Chén hình con ốc, sinh vật thân mềm có vỏ cứng hình xoắn bao bọc.
|
遣淬𨢇𡃹屋紫螺朱㕵𦷾 Khiến rót rượu chén ốc tử loa cho uống đấy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b |