Phần giải nghĩa 尽 |
尽 tận |
|
#A1: 盡 → 尽 tận |
◎ Đến tột cùng, đến hết mức.
|
𨔍𨓡麻悶 𠳨制 呵浪㐌尽情埃𠱋麻 Lạ lùng mà muốn hỏi chơi. Há rằng đã tận tình ai ru mà. Phan Trần, 9a |
〇 扒寬扒日典𠳒 扒跪 尽扒𠶆尽𢬣 Bắt khoan bắt nhặt đến lời. Bắt quỳ tận mặt, bắt mời tận tay. Truyện Kiều, 39a |
〇 趙軍𩧍𦥃尽尼 𣛠𤍌㐌𠅐 勢𠊛拱衰 Triệu quân ruổi đến tận nơi. Máy thiêng đã mất, thế người cũng suy. Đại Nam, 7a |
〇 𪀄坤坤奇自 坤旦尽篭 绳挭拱坤 Chim khôn khôn cả từ lông. Khôn đến tận lồng, thằng gánh cũng khôn. Nam lục, 14a |
〇 㟮𱜏楼高𡴭尽𡗶 𨨨鐄 征隻擱邊腮 Chót vót lầu cao ngất tận trời. Chiêng vàng [trỏ mặt trăng] chênh chếch gác bên tai. Giai cú, 46b |