Phần giải nghĩa 尸 |
尸 thây |
|
#A2: 屍 → 尸 thi |
◎ Thân mình.
|
𠼯尸𦋦朱𪇍奴擂 Hở thây ra cho quạ nó lôi. Lý hạng, 28b |
〄 Thây cha: tiếng chửi rủa, có ý mặc kệ, mặc xác.
|
𪠿𠲔尸吒𡥵𤝞𫴸 吁噅默媄丐蜂瓢 Rúc rích thây cha con chuột nhắt. Vo ve mặc mẹ cái ong bầu. Xuân Hương, 5b |
〄 Chớ thây: đừng hòng.
|
㤇饒扑摆𥳄𬕌 恄饒𥮊玉 𥃑鐄𠤆尸 Yêu nhau bốc bải giần sàng. Ghét nhau đũa ngọc mâm vàng chớ thây. Lý hạng, 33a |