Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
尚 chuộng
#B: 尚 thượng
◎ Ưa thích, ham muốn, quý trọng.

世情尚 𨔍貪清 身仙身句𦋦情醜制

Thế tình chuộng lạ tham thanh. Thân tiên thân cú ra tình xấu chơi.

Trinh thử, 15b

尚 sượng
#C2: 尚 thượng
◎ Sượng sùng: ngượng nghịu, e thẹn.

尚崇打惮𦋦嘲 𥛉催娘買𠯇𢭂殷勤

Sượng sùng đánh dạn ra chào. Lạy thôi nàng mới rỉ trao ân cần.

Truyện Kiều, 23b

朗𦖑 香共尚崇 信坡𫮇𬞺𥊣𢫝𧗱[楼]

Lặng nghe Hương cũng sượng sùng. Tin pha lối cũ, thẳng giong về lầu.

Hoa tiên, 11b

尚 thằng
#C2: 尚 thượng
◎ Tiếng trỏ người đàn ông nào đó, hoặc trỏ cậu bé.

沽漿𱺵尚挭渃半哰

“Cô tương” là thằng gánh nước bán rao.

Ngọc âm, 8b

從且油些外世界 羅𠦳𡽫渃蔑尚奚

Thong thả dầu ta ngoài thế giới. La-ngàn non nước một thằng hề [đứa ở].

Ức Trai, 38a