English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
當干焒[𤎕]粓𥸷 𡥵辰頺啂𫯳[頺]尋尖 悲徐 焒㐌𤈜𨖲 𡥵㐌啂段尋尖辰尋
Đương cơn lửa tắt cơm sôi. Con thì đòi bú, chồng đòi tòm tem. Bây giờ lửa đã cháy lên. Con đã bú đoạn, tòm tem thì tòm.
Giải trào, 26a
心胞 𦟐䊷𥾾債尖
“Tâm bào”: mỡ chài bọc trái tim.
Nam ngữ, 22a