Phần giải nghĩa 小 |
小 tẻo |
|
#A2: 小 tiểu |
◎ Tẻo tèo teo: Như 樵 tèo
|
丐刼修行𱴸 𥒥㧅 為之沒㤕小樵霄 Cái kiếp tu hành nặng đá đeo. Vị chi một chút tẻo tèo teo. Xuân Hương B, 3a |
〇 戈亭行鉄𦥃茄翁 茄小焦消 吏閣重 Qua đình Hàng Thiếc (Sắt) đến nhà ông. Nhà tẻo tèo teo lại gác chồng. Giai cú, 8a |
〄 Tẻo teo: nhỏ nhoi.
|
𬇚秋冷𣱾 渃冲沋 𠬠隻船勾闭小[箫] Ao thu lạnh lẽo nước trong veo. Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo. Quế Sơn, 6b |
小 tiểu |
|
#A1: 小 tiểu |
◎ Nhỏ, bé.
|
帽料𱺵𫃚玄菫 固大中小窖分 巴類 “Mão liệu” là vóc huyền cần. Có đại, trung, tiểu khéo phân ba loài. Ngọc âm, 21a |
〇 拯𧡊曆官須舍𠳨 暗𫀅寅月小 咍大 Chẳng thấy lịch quan tua xá hỏi. Ám xem dần nguyệt tiểu hay đài [to]. Ức Trai, 64b |
◎ Người trẻ tuổi mới tu ở chùa.
|
𫥨𠓨小𡛔朗盧 竜玲𬑉𥆁醝師𠰘唭 Ra vào tiểu gái lẳng lơ. Long lanh mắt liếc, say sưa miệng cười. Sơ kính, 10b |
〇 小 專渃𠄩具𫫜 Tiểu đâu, chuyên nước hai cụ xơi. Thạch Sanh, 4a |