Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
對 đói
#C2: 對 đối
◎ Như 対 đói

𧋻對兜辭昆𧋉退 猫噞之磊𠰘 𬛈乘

Rắn đói đâu từ con cóc thối. Mèo thèm chi chối miếng nem thừa.

Hồng Đức, 58b

對 đổi
#C2: 對 đối
◎ Như 𣋇 đổi

枚𪳔對淡𠊚鐄𧺃 分泊撴朱客 𦟐桃

Môi son đổi dạm [vẽ] người vàng đỏ. Phận bạc đun (đùn) cho khách má đào.

Hồng Đức, 66b

民閑蒸碌碌 揞𦃿 對絲

Dân hèn chưng lóc lóc [ngây ngô]. Ôm vải đổi tơ.

Thi kinh, II, 43a

娘户武凝丕沙渃𪾺𢝀丕對𠅜浪

Nàng họ Vũ ngưng vậy sa nước mắt, dột vậy đổi lời rằng.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 11a

對花𢯰𫴋詔[𦣰]

Đổi hoa lót xuống chiếu nằm.

Truyện Kiều, 20b

〄 Chuyển dời, biến chuyển khác đi.

溪𡶀汰汰拯對度𨎠

Khe núi thảy thảy chẳng đổi độ trước.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 34a

對 đỗi
#C2: 對 đối
◎ Như 𠲝 đỗi

娘浪陣󱙴歆戈 沉船𢧚浽身𪞷 對尼

Nàng rằng: Trận gió hôm qua. Chìm thuyền nên nỗi thân ra đỗi này.

Vân Tiên C, 39a

對 rối
#C2: 對 đối
◎ Như 𬗔 rối

遣朱盎那{可對}𦛌𬉵弄

Khiến cho ang nạ rối ruột mắc [mắc mứu, vướng bận] lòng.

Phật thuyết, 22b