Phần giải nghĩa 封 |
封 phong |
|
#A1: 封 phong |
◎ Che phủ bên ngoài, bọc kín.
|
情書蔑幅 封群謹 𫗃尼𱏫強𩦓𫀅 Tình thư một bức phong còn kín. Gió nơi đâu gượng mở xem. Ức Trai, 73b |
〇 立𠱊燕翎梁空 𦹵欄𩈘坦𦼔封𨁪𩌂 Xập xè én liệng rường không. Cỏ lan mặt đất, rêu phong dấu giày. Truyện Kiều B, 69b |
〇 𧵑迻噲𡮍𥙩𢚸 没函 新服𠄩封日程 Của đưa gọi chút lấy lòng. Một hòm tân phục [quần áo mới] hai phong nhật trình [lộ phí]. Nhị mai, 34a |
◎ (Vua) ban đất đai, phẩm hàm, chức tước cho bề tôi.
|
運粮鎮隘𩛂軍漢 分坦封侯隊爵周 Vận lương trấn ải no quân Hán. Phân đất, phong hầu, đội tước Chu [nói về Tiêu Hà nhà Hán]. Hồng Đức, 15b |
〇 尼旗尼扁尼敕封朱具 Này cờ, này biển, này sắc phong cho cụ. Yên Đổ, 14b |
〇 賞朱𤾓两金銀 𦓡封爵當朝一品 Thưởng cho trăm lạng kim ngân. Mà phong tước đương triều nhất phẩm. Thạch Sanh, 14b |
#C1: 封 phong |
◎ Phong phanh: mỏng mảnh, mảnh khảnh.
|
師妙揚樣小封烹形 Sư dịu dàng dáng, tiểu phong phanh hình. Sơ kính, 10b |