Phần giải nghĩa 寶 |
寶 báu |
|
#A2: 寶 bảo |
◎ Như 宝 báu
|
昆𡥙渚嫌双曰兀詩書實意寶 𠦳𠁀 Con cháu chớ hiềm (hèm) song viết [của nhà, gia cảnh] ngặt. Thi thư thực ấy báu ngàn đời. Ức Trai, 7a |
〇 𨁡𣳔詩禮 茄傳寶 爭𢃄魁元榜𤈜鐄 Noi dòng Thi Lễ nhà truyền báu. Tranh giải khôi nguyên bảng chói vàng. Hồng Đức, 17b |
〇 𦊚皮山水意圖寶 𱥯𠀲魚樵羅伴親 Bốn bề sơn thuỷ ấy đồ báu. Mấy đứa ngư tiều là bạn thân. Sô Nghiêu, 5b |
〇 𡄎歐𠊛𱍸寶尼 𫽄緣渚易𠓨𢬣 埃擒 Gẫm âu người ấy báu này. Chẳng duyên chưa dễ vào tay ai cầm. Truyện Kiều, 7a |