Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
寵 lủng
#C2: 寵 lũng
◎ Thủng, bị rách, có lỗ hở.

銕鍾寵𪔠差斤 𱱊求

Rè chuông lủng (thủng) trống, sai cân mòn cầu.

Sơ kính, 27b