English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
卞達宴於閣朝陽 娘姬嬪調於𦷾
Bèn đặt yến ở gác Triêu Dương, nàng cơ tần đều ở đấy.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 9b
〇 𠼕歇諸軍賖𧵆 冲宮𫜵宴殷勤𢜏饒
Vời hết chư quân xa gần. Trong cung làm yến ân cần mừng nhau.
Thiên Nam, 98a
〇 𦊚娘預宴殿𥪝 恩𤤰澮渗㗂𫯳𦹳淶
Bốn nàng dự yến điện trong. Ơn vua gội tắm tiếng chồng thơm lây.
Nhị mai, 62b