Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
害 hãi
#C2: 害 hại
◎ Hãi hùng: vẻ hoảng hốt, sợ sệt.

阿鬟𨕭󰡎 逐毛 害䧺娘買蹺𡢐𱥺𠊛

A hoàn trên dưới giục mau. Hãi hùng nàng mới theo sau một người.

Truyện Kiều, 36b

害 hại
#A1: 害 hại
◎ Gây trở ngại, tổn thất, thương vong.

𡗶娄 湄害𬏑既

Trời lâu mưa hại ruộng cấy.

Cổ Châu, 18b

碎廷臣 𪢍𤽗立言蒸𣦛意悶害𦷾

Tôi đình thần ghét ngươi Lập Ngôn chưng thẳng, ý muốn hại đấy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16b

㐌朱𥙩𫳘紅顔 𫜵朱朱害朱殘朱斤

Đã cho lấy chữ hồng nhan. Làm cho cho hại cho tàn cho cân.

Truyện Kiều, 27a