Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
宰 tể
#A1: 宰 tể
◎ Người chủ quản, đứng đầu coi sóc việc gì.

些福特備員𫜵宰邑

Ta phúc được bị viên [người được tuyển chọn] làm tể ấp.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 35a